1 |
|
|
|
Kiến thức, thái độ, hành vi của phụ nữ nông thôn có chồng kiếm sống tại đô thị với HIV/AIDS. (1997-1998). Ủy ban Quốc gia phòng chống AIDS. Đỗ Thiên Kính.
|
2 |
|
|
|
Nâng cao năng lực lập kế hoạch và quản lý đô thị cho thành phố Hà Nội: Điều tra kinh tế - xã hội để lập quy hoạch phát triển dự án điểm tại quận Tây Hồ, Hà Nội (VIE95/050). (1997-1998). Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP). Trịnh Duy Luân.
|
3 |
|
|
|
Tác động của sự chuyển đổi cơ cấu lao động - nghề nghiệp - xã hội đến phân tầng mức sống qua khảo sát mẫu 3 xã vùng nông thôn đồng bằng sông Hồng. (1997-1998). Chương trình nghiên cứu Việt Nam - Hà Lan. Trịnh Duy Luân.
|
4 |
|
|
|
Nghiên cứu Ninh Hiệp, một xã đa nghề, giàu có ở đồng bằng sông Hồng. (1996-1997). Quỹ Toyota, Nhật Bản. Tô Duy Hợp.
|
5 |
|
|
|
Người cao tuổi đồng bằng sông Hồng những năm 1990 (RRDES). (1996-1998). Đại học Michigan, Mỹ. Bùi Thế Cường.
|
6 |
|
|
|
Về thực trạng hút thuốc lá tại Việt Nam. (1996). Đại học California. Phạm Xuân Đại.
|
7 |
|
|
|
Nghiên cứu Lịch đại dân số tại 3 tỉnh đồng bằng sông Hồng. (1995-1998). Đại học Washington. Phạm Bích San.
|
8 |
|
|
|
Phân tích bảo hiểm y tế tự nguyện. (1995-1998). Hội đồng Anh. Phạm Bích San.
|
9 |
|
|
|
Phúc lợi xã hội trong thời kỳ biến đổi nhanh ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương. (1995-2001). Đại học Công tác xã hội Nhật Bản. Bùi Thế Cường.
|
10 |
|
|
|
Biến đổi gia đình (VIE/93/P02). (1994-1995). UNFPA và Chính phủ Pháp. Tương Lai.
|
11 |
|
|
|
Cơ cấu đội ngũ công nhân Hà Nội. (1994). Liên đoàn Lao động Thành phố Hà Nội. Tôn Thiện Chiếu.
|
12 |
|
|
|
Các khía cạnh xã hội của Quy hoạch tổng thể đồng bằng sông Hồng (trong Chương trình quy hoạch tổng thể đồng bằng sông Hồng VIE/89/034). (1993-1994). Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. Tương Lai.
|
13 |
|
|
|
Cải thiện môi trường và nhà ở cho người nghèo đô thị Việt Nam: Đặc điểm kinh tế - xã hội, nhà ở và môi trường của người nghèo đô thị. (1993-1995). Trung tâm nghiên cứu phát triển quốc tế Canada (IDRC). Trịnh Duy Luân.
|
14 |
|
|
|
Kiến thức, thái độ và hành vi kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam. (1993-1994). Ủy ban quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình. Tương Lai.
|
15 |
|
|
|
Người cao tuổi và an sinh xã hội ở miền Bắc Việt Nam. (1992-1993). Quỹ Toyota, Nhật Bản. Bùi Thế Cường.
|
16 |
|
|
|
Tác động kinh tế - xã hội của Đổi mới ở Việt Nam: Đô thị hóa và nhà ở đô thị. (1992-1995). Cơ quan phát triển quốc tế Canada (CIDA). Trịnh Duy Luân.
|
17 |
|
|
|
Công nhân và trí thức Thủ đô. (1990-1991). Thành ủy Hà Nội. Tôn Thiện Chiếu.
|
18 |
|
|
|
Công nhân Việt Nam lao động tại Liên Xô. (1990). Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô. Tương Lai.
|
19 |
|
|
|
Động thái dân số ở nông thôn đồng bằng Việt Nam. (1990-1991). Đại học Washington. Phạm Bích San.
|
20 |
|
|
|
Gia đình trong bối cảnh của sự đổi mới kinh tế - xã hội ở Việt Nam. (1990-1993). Quỹ Hợp tác nghiên cứu khoa học Thụy Điển (SAREC). Tương Lai.
|
21 |
|
|
|
Văn minh phương Đông và gia đình truyền thống Việt Nam. (1990-1993). Quỹ Toyota, Nhật Bản. Bùi Thế Cường.
|
22 |
|
|
|
Mức sinh và gia đình trong điều kiện của sự đổi mới về kinh tế xã hội (FFS). (1989-1991). Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA). Phạm Bích San.
|
23 |
|
|
|
Nâng cao năng lực đào tạo nghiên cứu khoa học về dân số ở Việt Nam (VIE/88/P05). (1989-1992). Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA). Tương Lai.
|
24 |
|
|
|
Nâng cao địa vị phụ nữ nông thôn thông qua hoạt động vay vốn và kế hoạch hóa gia đình (VIE/88/P20). (1988-1990). Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA). Tương Lai.
|
25 |
|
|
|
Chính sách xã hội ở các nước xã hội chủ nghĩa. (1987-1989). Viện Hàn lâm Khoa học Đức. Bùi Thế Cường.
|
26 |
|
|
|
Điều tra lối sống và văn hóa của thanh niên Thủ đô. (1985). Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Trần Thị Kim Xuyến.
|
27 |
|
|
|
Thực trạng cơ cấu đội ngũ và trạng thái tư tưởng công nhân Thủ đô. (1984). Liên đoàn Lao động Thành phố Hà Nội. Tôn Thiện Chiếu.
|
28 |
|
|
|
Công chúng Thủ đô với hệ thống thông tin đại chúng. (1982). Sở Văn hóa Hà Nội. Đỗ Thái Đồng.
|
29 |
|
|
|
Khảo sát xã hội học về xã Hải Vân: một đóng góp vào nghiên cứu thời kỳ quá độ. (1979). Đại học Công giáo Louvain. Vũ Khiêu.
|