1 |
|
|
|
Dự án giao thông nông thôn 2. (2006). Bộ Giao thông vận tải/Ngân hàng Thế giới. Trịnh Duy Luân.
|
2 |
|
|
|
Dự án nông nghiệp ven đô. (2006-2007). Canada. Trịnh Duy Luân.
|
3 |
|
|
|
Đánh giá Dự án Giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc. (2006-2007). Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Ngân hàng Thế giới. Trịnh Duy Luân.
|
4 |
|
|
|
Đánh giá sự tham gia của cộng đồng vào thực hiện dự án nước sạch, vệ sinh môi trường do UNICEF tài trợ. (2006). UNICEF. Bùi Quang Dũng.
|
5 |
|
|
|
Đánh giá tác động của điện khí hóa nông thôn đến đời sống người dân (Vòng 3). (2006 - 2007). Ngân hàng Thế giới. Trịnh Duy Luân.
|
6 |
|
|
|
Giáo dục trước hôn nhân ở đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long: Thực trạng, nhu cầu và định hướng giải pháp. (2006). Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em và UNICEF. Nguyễn Hồng Thái.
|
7 |
|
|
|
Một số biến đổi văn hoá các dân tộc miền núi phía Bắc. (2006). Ủy ban Dân tộc. Bế Văn Hậu.
|
8 |
|
|
|
Nghiên cứu KABP tại Hà Nội. (2006-2007). Ủy Ban Quốc gia Dân số - Kế hoạch hóa gia đình. Vũ Tuấn Huy.
|
9 |
|
|
|
Tác động của các cơ chế về quyền sở hữu trí tuệ (IPR) đối với giá thuốc ở Việt Nam - Việc áp dụng mô hình ảnh hưởng của IPR. (2006). Tổ chức Y tế thế giới và Bộ Y tế. Trịnh Hoà Bình.
|
10 |
|
|
|
Dự án "Xây dựng Mạng lưới Nghiên cứu Sức khoẻ Thanh niên ở Việt Nam". (2005). WHO, Bộ Y tế, Viện Xã hội học. Bùi Thế Cường.
|
11 |
|
|
|
Đánh giá dự án Điện nông thôn. (2005-2007). Ngân hàng Thế giới, Bộ Công nghiệp. Nguyễn Hữu Minh.
|
12 |
|
|
|
Đánh giá dự án Hạ tầng cơ sở nông thôn. (2005). JBIC. Trịnh Duy Luân.
|
13 |
|
|
|
Đánh giá sự tham gia của cộng đồng trong việc xây dựng và quản lý các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn có sự hỗ trợ của UNICEF. (2005-2006). UNICEF. Bùi Quang Dũng.
|
14 |
|
|
|
Điều tra biến đổi tâm lý xã hội của cư dân Đà Nẵng. (2005-2006). UBND TP. Đà Nẵng. Trịnh Duy Luân.
|
15 |
|
|
|
Điều tra cơ bản nhận thức, thái độ và hành vi của cộng đồng về quyền trẻ em phục vụ xây dựng Chiến lược Truyền thông Vận động Quyền Trẻ em giai đoạn 2006-2010. (2005). Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em chủ trì, UNICEF tài trợ. Trịnh Hoà Bình.
|
16 |
|
|
|
Giám sát độc lập tái định cư cho dự án Thuỷ lợi Phước Hoà. (2005-2013). Ban quản lý trung ương dự án thuỷ lợi (Bộ NN & PTNT). Nguyễn Duy Thắng.
|
17 |
|
|
|
Mạng lưới xã hội ở khu vực nông thôn miền Bắc Việt Nam: xây dựng và chiến lược sử dụng mạng lưới trong bối cảnh thay đổi xã hội kinh tế hiện nay. (2005-2009). Đại sứ quán Pháp - Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Bùi Quang Dũng.
|
18 |
|
|
|
Tác động kinh tế - xã hội của đường hầm đèo Hải Vân. (2005-2007). JBIC. Nguyễn Hữu Minh.
|
19 |
|
|
|
Đánh giá tác động của điện khí hóa nông thôn đến đời sống người dân (Vòng 2). (2004). Ngân hàng Thế giới. Nguyễn Hữu Minh.
|
20 |
|
|
|
Gia đình nông thôn Việt Nam trong chuyển đổi. (2004-2011). SIDA/SAREC. Trịnh Duy Luân.
|
21 |
|
|
|
Khảo sát truyền thông nông thôn. (2004-2005). Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Mai Quỳnh Nam.
|
22 |
|
|
|
Nghiên cứu biến đổi của gia đình Việt Nam 2004. (2004). Chương trình hợp tác với Trung tâm nghiên cứu Dân số, Đại học Michigan. Vũ Tuấn Huy.
|
23 |
|
|
|
Quan hệ xã hội trong bệnh viện và ảnh hưởng của nó đến chất lượng cung cầu dịch vụ chăm sóc sức khoẻ hiện nay. (2004-2007). Bộ Y tế. Trịnh Hoà Bình.
|
24 |
|
|
|
Dự án: Tìm hiểu chợ vùng cao tại tỉnh Lào Cai. (2003). Canada. Bế Văn Hậu.
|
25 |
|
|
|
Đánh giá chương trình truyền thông thử nghiệm về quyền trẻ em Meena/Mai ở Việt Nam. (2003). UNICEF. Bùi Quang Dũng.
|
26 |
|
|
|
Đánh giá nhu cầu xã hội đối với tạp chí chuyên ngành bảo vệ môi trường. (2003). Viện Chiến lược và Chính sách khoa học công nghệ. Đặng Đình Long.
|
27 |
|
|
|
Giới trẻ và gia đình. (2003). Hội đồng Dân số Mỹ. Vũ Tuấn Huy.
|
28 |
|
|
|
Giới trẻ và Gia đình Việt Nam. (2003-2004). Chương trình hợp tác với Hội đồng Dân số Mỹ. Vũ Tuấn Huy.
|
29 |
|
|
|
Nghiên cứu về gia đình Việt Nam. (2003). Đại học Michigan. Vũ Tuấn Huy & Vũ Mạnh Lợi.
|
30 |
|
|
|
Phối hợp tăng trưởng đô thị và phát triển nông nghiệp vùng ven đô. (2003-2005). Liên minh Châu Âu. Trịnh Duy Luân.
|
31 |
|
|
|
Quan niệm của thanh niên về thuốc lá và hút thuốc. (2003). Thai Health, Thái Lan. Vũ Phạm Nguyên Thanh.
|
32 |
|
|
|
Thanh niên đô thị ở Hà Nội. (2003-2004). Chương trình hợp tác với Hội đồng Dân số Mỹ. Đặng Nguyên Anh.
|
33 |
|
|
|
Thanh niên ở Hà Nội. (2003 - 2004). Đại học Copenhaghen. Trịnh Duy Luân.
|
34 |
|
|
|
Chương trình nghị sự 21 (tái định cư khu Quang Trung, TP. Vinh). (2002). Habitat. Nguyễn Hữu Minh.
|